He studies hard in order that he can pass the exam.
Dịch: Anh ấy học chăm chỉ để mà có thể vượt qua kỳ thi.
She saves money in order that she can buy a new car.
Dịch: Cô ấy tiết kiệm tiền để mà có thể mua một chiếc xe mới.
để mà
để
mục đích
dự định
24/12/2025
/ˌkrɪp.təˈɡræf.ɪk kiː/
mã định danh thị trường
hiệu quả hơn trong vai trò
Di tích quốc gia
vi phạm đạo đức nhà giáo
kỳ thi tuyển sinh
khăn lau; tấm khăn ướt
dòng họ qua dòng cha
hành vi trong quá khứ