He studies hard in order that he can pass the exam.
Dịch: Anh ấy học chăm chỉ để mà có thể vượt qua kỳ thi.
She saves money in order that she can buy a new car.
Dịch: Cô ấy tiết kiệm tiền để mà có thể mua một chiếc xe mới.
để mà
để
mục đích
dự định
21/09/2025
/ˈmɛntl skɪlz/
dẫn đến lo âu
tốc độ cao
chăm sóc
cơ bắp cuồn cuộn
lời khuyên thiết thực
Xử lý thông tin
bản trình chiếu, slide
sách môi trường