We need to secure the building before the storm.
Dịch: Chúng ta cần bảo đảm an toàn cho tòa nhà trước cơn bão.
He secured a loan to start his business.
Dịch: Anh ấy đã kiếm được một khoản vay để bắt đầu kinh doanh.
Sự rời khỏi hoặc di cư hàng loạt, thường để tránh hoặc thoát khỏi một tình cảnh hoặc nơi chốn.