The frosty morning made everyone feel invigorated.
Dịch: Buổi sáng đầy sương giá khiến mọi người cảm thấy tràn đầy sức sống.
He gave her a frosty reception when she arrived.
Dịch: Anh ấy đã cho cô một sự tiếp đón lạnh nhạt khi cô đến.
lạnh buốt
băng giá
sương giá
làm lạnh
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
biến mất hoàn toàn
Tiến lại gần hơn
quản lý động cơ
phong cách hiện đại
an yên đón lộc
quần áo chống tia UV
nho khô tối màu
mang, vác, chịu đựng