The teacher took a roll call at the beginning of the class.
Dịch: Giáo viên đã điểm danh vào đầu tiết học.
We need to do a roll call to ensure everyone is here.
Dịch: Chúng ta cần điểm danh để đảm bảo mọi người đều có mặt.
kiểm tra sự có mặt
đếm số người
cuộn
gọi
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
tóc nhuộm sáng
nhường lại, chuyển nhượng
bà, bà nội, bà ngoại (cách gọi thân mật cho bà)
mũi hếch
chuẩn bị quân đội
nhân vật biểu tượng
mì hấp
vung tiền chiêu mộ