The restaurant received an unfavorable review from the food critic.
Dịch: Nhà hàng nhận một đánh giá không tốt từ nhà phê bình ẩm thực.
His performance received an unfavorable review.
Dịch: Màn trình diễn của anh ấy nhận một bài đánh giá tiêu cực.
đánh giá tiêu cực
đánh giá tệ
bất lợi
một cách bất lợi
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
dân số mới
yếu tố quyết định xã hội
kẻ sọc
nguồn doanh thu chính
người Khmer; người thuộc nhóm dân tộc Khmer ở Campuchia và các khu vực lân cận
quản lý kế toán
Thức khuya làm việc, học tập
Thành viên BTS