Her supplication was heard by the gods.
Dịch: Lời cầu nguyện của cô ấy đã được các vị thần nghe thấy.
He approached the altar in supplication.
Dịch: Anh ta tiếp cận bàn thờ với lời cầu khẩn.
lời cầu xin
lời nài xin
người cầu nguyện
cầu nguyện, khẩn cầu
15/09/2025
/ɪnˈkɜːrɪdʒ ˈlɜːrnɪŋ/
doanh thu tổng
chứng chỉ thành thạo
việc vẽ bản đồ
điểm hẹn, địa điểm gặp mặt
thuê không gian
bao phủ ống hoặc ống bọc
đời sống đạo đức
vấn đề cộng đồng