Her supplication was heard by the gods.
Dịch: Lời cầu nguyện của cô ấy đã được các vị thần nghe thấy.
He approached the altar in supplication.
Dịch: Anh ta tiếp cận bàn thờ với lời cầu khẩn.
lời cầu xin
lời nài xin
người cầu nguyện
cầu nguyện, khẩn cầu
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
đề nghị việc làm
cắt tỉa
các tác vụ đã được lên lịch
sự có mặt liên tục
thu thập thông tin
những điều hấp dẫn
kinh nghiệm thực hành
vàng trong nước