She decided to take on the leadership role.
Dịch: Cô ấy quyết định đảm nhận vai trò lãnh đạo.
He will take on the project despite its challenges.
Dịch: Anh ấy sẽ đảm nhận dự án mặc dù có những thách thức.
They are ready to take on any difficulties that may arise.
Dịch: Họ sẵn sàng đảm đương bất kỳ khó khăn nào có thể xảy ra.
quá trình làm mát không dùng năng lượng hoặc hoạt động cơ học, thường thông qua các phương pháp tự nhiên như đối lưu, đối lưu nhiệt hoặc bức xạ để giảm nhiệt độ của hệ thống