They chose to live a modest life in the countryside.
Dịch: Họ chọn sống một cuộc sống giản dị ở vùng nông thôn.
She lived a modest life, dedicated to helping others.
Dịch: Cô ấy sống một cuộc sống thanh đạm, tận tâm giúp đỡ người khác.
cuộc sống đơn giản
cuộc sống không phô trương
22/09/2025
/ˈtoʊtəl speɪs/
Sự hoàn thành, sự viên mãn
nhắm đến các mục tiêu
Video hợp tác
Nhà thầu tổng hợp
thiết bị giám sát
Vật liệu tái chế
học bổng quốc tế
ảnh голограмма