He was filled with wrath after hearing the news.
Dịch: Anh ấy tràn đầy cơn thịnh nộ sau khi nghe tin tức.
The wrath of the storm caused significant damage.
Dịch: Cơn thịnh nộ của bão đã gây thiệt hại nghiêm trọng.
sự tức giận
cơn thịnh nộ
sự thịnh nộ
gây thịnh nộ
30/07/2025
/fɜrst praɪz/
Giấy phép hành nghề
địa điểm đầu tiên, vị trí đầu tiên
Chảy máu dưới da
khoản đầu tư lớn
Nhà nước Pháp
Lỗi thời, không còn được sử dụng hoặc không còn phù hợp nữa.
gạch đất nung
rửa xe