The doe grazed peacefully in the meadow.
Dịch: Con hươu cái gặm cỏ trong đồng cỏ một cách bình yên.
She looked at me with doe-like eyes.
Dịch: Cô ấy nhìn tôi với đôi mắt giống như hươu.
hươu cái
mắt hươu
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
Cục Công an Nhân dân
lối đi thay thế
trải nghiệm mở mang tầm mắt
Miêu con
táo bón mạn tính
Phí cam kết
phát triển; lớn lên; tăng trưởng
chi (cánh tay và chân của người hoặc động vật)