The controversy-prone politician often sparks debates.
Dịch: Chính trị gia có xu hướng gây tranh cãi thường khơi mào các cuộc tranh luận.
Her controversy-prone statements attract media attention.
Dịch: Những phát ngôn có xu hướng gây tranh cãi của cô thu hút sự chú ý của truyền thông.
phát triển mạnh mẽ hoặc thành công dưới áp lực hoặc trong hoàn cảnh căng thẳng