I have a habit of drinking coffee every morning.
Dịch: Tôi có thói quen uống cà phê mỗi sáng.
She has a habit of biting her nails when she is nervous.
Dịch: Cô ấy có thói quen cắn móng tay khi lo lắng.
quen với
có tập quán
thói quen
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
quan điểm cá nhân
cố gắng hết sức
người yêu mới
thành công ở mức chấp nhận được
tính hay thay đổi, tính dễ thay đổi
Những ước mơ còn trần vần
chênh lệch giờ
rắn, chắc chắn