The disease control department issued guidelines for the outbreak.
Dịch: Cơ quan kiểm soát bệnh tật đã ban hành hướng dẫn cho sự bùng phát.
She works in the disease control department to manage public health issues.
Dịch: Cô ấy làm việc tại cơ quan kiểm soát bệnh tật để quản lý các vấn đề sức khỏe cộng đồng.
kỹ thuật quay, quay vòng cây gậy hoặc que dài trong biểu diễn nghệ thuật hoặc thể thao biểu diễn