The teacher frowned when the student misbehaved.
Dịch: Cô giáo cau mày khi học sinh cư xử không đúng mực.
Seeing the test results, the teacher frowned.
Dịch: Nhìn thấy kết quả bài kiểm tra, cô giáo cau mày.
Cô giáo nhăn nhó
Cô giáo trừng mắt
cái cau mày
cau mày
19/09/2025
/ˈsoʊʃəl ˈdɪskɔrs/
Tân binh toàn năng
thành tựu ở mảng phim ảnh
Phân bổ danh mục đầu tư
dấu chữ
Quản lý tuyển dụng
người hâm mộ cảm giác mạnh
dính, nhớt
tín dụng tiêu dùng