The mole dug tunnels underground.
Dịch: Con chuột chũi đào hầm dưới lòng đất.
She has a mole on her cheek.
Dịch: Cô ấy có một nốt ruồi trên má.
He was a mole in the organization.
Dịch: Anh ta là một điệp viên trong tổ chức.
vật chất hoặc thế giới vật chất, thường đề cập đến thực thể vật lý hoặc trạng thái vật chất của vũ trụ