He died of suffocation.
Dịch: Anh ấy chết vì bị ngộp thở.
The room was filled with smoke, making it difficult to breathe and causing suffocation.
Dịch: Căn phòng đầy khói, gây khó thở và dẫn đến bị ngộp.
sự ngạt thở
sự nghẹn
làm ngộp thở
gây ngộp thở
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
vận may tài chính tăng cao
bánh ngọt giòn
Khám phá ẩm thực Việt Nam
tiêu chuẩn đánh giá
cộng đồng hàng hải
khác thường, không theo quy tắc
chủ lao động trước
tiêu chuẩn chất lượng nước