He died of suffocation.
Dịch: Anh ấy chết vì bị ngộp thở.
The room was filled with smoke, making it difficult to breathe and causing suffocation.
Dịch: Căn phòng đầy khói, gây khó thở và dẫn đến bị ngộp.
sự ngạt thở
sự nghẹn
làm ngộp thở
gây ngộp thở
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
sự thiếu sót, sự không đầy đủ
Chuyến thăm Tết
Mục tiêu phát thải ròng
đề xuất
chuyên ngành, chính
kiểm tra tâm lý
cá hồi
tiêu chuẩn ô nhiễm