He experienced vertigo after standing up too quickly.
Dịch: Anh ấy bị hoa mắt chóng mặt sau khi đứng dậy quá nhanh.
The patient complained of vertigo and nausea.
Dịch: Bệnh nhân phàn nàn về cảm giác hoa mắt chóng mặt và buồn nôn.
chóng mặt
cảm giác quay vòng
hoa mắt chóng mặt (tính từ mô tả trạng thái)
gây chóng mặt (ít dùng phổ biến)
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
thỏa thuận nơi làm việc
ưu đãi đặc quyền
nhớ lại
thần lửa trong gia đình
Sản phẩm chính hãng
Bất động sản góc
quốc gia đóng cửa
30 thì còn trẻ