He had to bear the burden of raising his younger siblings.
Dịch: Anh ấy phải chịu gánh nặng nuôi các em nhỏ.
The company will bear the burden of the increased costs.
Dịch: Công ty sẽ gánh chịu gánh nặng chi phí gia tăng.
gánh vác trách nhiệm
đảm nhận trách nhiệm
gánh nặng
chịu đựng
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
nét thanh tao hiếm có
kem dưỡng da, thuốc bôi da
Sự lan truyền văn hóa
để, nhằm
nhịp điệu sôi động, nhanh nhẹn
rơi
màu vân đá
làm đẹp, trang điểm lộng lẫy