He had to bear the burden of raising his younger siblings.
Dịch: Anh ấy phải chịu gánh nặng nuôi các em nhỏ.
The company will bear the burden of the increased costs.
Dịch: Công ty sẽ gánh chịu gánh nặng chi phí gia tăng.
gánh vác trách nhiệm
đảm nhận trách nhiệm
gánh nặng
chịu đựng
19/11/2025
/dʌst klɔθ/
trí nhớ mạnh mẽ
Kỹ sư hệ thống
phát triển chung
Mật độ nhân khẩu
sữa bột cho trẻ sơ sinh
chức năng tâm lý
Nhập vai
con cuốn chiếu