He had to bear the burden of raising his younger siblings.
Dịch: Anh ấy phải chịu gánh nặng nuôi các em nhỏ.
The company will bear the burden of the increased costs.
Dịch: Công ty sẽ gánh chịu gánh nặng chi phí gia tăng.
gánh vác trách nhiệm
đảm nhận trách nhiệm
gánh nặng
chịu đựng
08/08/2025
/fɜrst tʃɪp/
cây đảo ngược
Ngôn ngữ đại diện
Ứng biến, không có kế hoạch trước
thiết bị cũ
thành phần cấu tạo
giống mới
tốt nhất, vĩ đại nhất
đi