He is the rightful owner of the property.
Dịch: Anh ấy là chủ sở hữu hợp pháp của tài sản.
They fought for their rightful place in the community.
Dịch: Họ đã đấu tranh cho vị trí chính đáng của mình trong cộng đồng.
công bằng
hợp pháp
quyền
sự chính đáng
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
người có làn da tối màu
lý do lớn hơn
đường kính nòng súng hoặc kích thước của một cái gì đó
người làm nhanh để khỏi đổi ý
tải, chất hàng, nạp
doanh nghiệp tư nhân
có khó khăn về tài chính
một muỗng (thường dùng để đong hoặc lấy thức ăn)