The toxic agent in the spill contaminated the water.
Dịch: Chất độc trong vụ rò rỉ đã làm ô nhiễm nguồn nước.
Workers must wear protective gear when handling toxic agents.
Dịch: Công nhân phải đeo thiết bị bảo hộ khi xử lý các chất độc.
thuốc độc
chất nguy hiểm
độc tính
độc hại
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
mục tiêu chung
an ninh quốc tế
Phí bổ sung, phụ phí
sự đánh giá
Trình độ nghề trung cấp
Thiên tài trẻ tuổi
luật hiện hành
Việc thành lập và đăng ký doanh nghiệp chính thức để hoạt động kinh doanh hợp pháp