She worked attentively on the project to meet the deadline.
Dịch: Cô ấy chăm chú làm việc cho dự án để kịp thời hạn.
The students were working attentively during the exam.
Dịch: Các sinh viên chăm chú làm bài trong suốt kỳ thi.
Làm việc siêng năng
Làm việc tận tâm
Làm việc cần cù
Sự chăm chú
Chăm chú
18/06/2025
/ˈnuː.dəl brɔːθ/
TP Thủ Đức
vibe sang
vọt xà
võ sĩ hạng welter
Giải vô địch Lion
Món thịt bò xào
thân hình quyến rũ
nhà thể dục, phòng tập thể dục