He tends to grumble about his job.
Dịch: Anh ấy thường càu nhàu về công việc của mình.
Stop grumbling and start helping!
Dịch: Ngừng cằn nhằn và bắt đầu giúp đỡ đi!
Quyền truy cập chung, quyền truy cập phối hợp hoặc chia sẻ quyền truy cập giữa nhiều người hoặc hệ thống.