He muttered under his breath.
Dịch: Anh ấy thì thầm trong miệng.
She muttered something about the weather.
Dịch: Cô ấy lầm bầm điều gì đó về thời tiết.
Tiền đặt cọc, tiền đặt cả cho một giao dịch hay hợp đồng mua bán để thể hiện thiện chí hoặc cam kết thực hiện giao dịch đó