Please cut the paper along the line.
Dịch: Xin hãy cắt giấy theo đường kẻ.
He decided to cut his hair short.
Dịch: Anh ấy quyết định cắt tóc ngắn.
The chef will cut the vegetables for the salad.
Dịch: Đầu bếp sẽ cắt rau cho món salad.
thái
tỉa
cắt đứt
vết cắt
cắt
12/06/2025
/æd tuː/
lái xe tải
mặn (vị)
buồn rầu, thương tiếc
bắt cóc
hân hoan đón nhận
một loại hoa thuộc họ amaryllis, thường gọi là hoa bỉ ngạn
đỉnh
không ép