The software is up-to-date.
Dịch: Phần mềm đã được cập nhật.
She always wears up-to-date fashion.
Dịch: Cô ấy luôn mặc thời trang hiện đại.
hiện tại
hiện đại
cập nhật
cập nhật hóa
12/06/2025
/æd tuː/
sự cải thiện hình ảnh
cộng đồng Phật tử
lẫn lộn, nhầm lẫn
hướng về, đến gần
giải pháp tạm thời
Cờ Việt Nam
quản lý chi tiêu thông minh
tạo hiện trường