Ngoài ra Calcitecòn có nghĩa làMột khoáng vật cacbonat và dạng ổn định nhất của canxi cacbonat (CaCO3)., Thành phần phổ biến của đá trầm tích, đặc biệt là đá vôi, phần lớn được hình thành từ sự tích tụ vỏ của các sinh vật biển đã chết.
Ví dụ chi tiết
Calcite is a major constituent of sedimentary rocks.
Dịch: Canxit là một thành phần chính của đá trầm tích.
Many caves are decorated with calcite formations.
Dịch: Nhiều hang động được trang trí bằng các thành hệ canxit.