The country expressed its commitment to peace.
Dịch: Đất nước bày tỏ cam kết với hòa bình.
We need a firm commitment to peace.
Dịch: Chúng ta cần một cam kết vững chắc với hòa bình.
Sự cống hiến cho hòa bình
Sự tận tụy với hòa bình
cam kết
hòa bình
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
Người nhận lương hưu
Vị trí ảnh
to possess or display beauty that is apparent to others
mạng thông tin
ổ cắm điện
Văn hóa Áo
Không hòa đồng, không thích giao tiếp với người khác.
chia sẻ mọi thứ