The country expressed its commitment to peace.
Dịch: Đất nước bày tỏ cam kết với hòa bình.
We need a firm commitment to peace.
Dịch: Chúng ta cần một cam kết vững chắc với hòa bình.
Sự cống hiến cho hòa bình
Sự tận tụy với hòa bình
cam kết
hòa bình
19/11/2025
/dʌst klɔθ/
tương tự như
sự chậm trễ, sự trì hoãn
các bộ phận riêng tư
đường thương mại
các mối quan hệ giá trị
làm lành, giảng hòa
lời vu khống
phiên xét xử đầu tiên