The gong was struck to signal the beginning of the ceremony.
Dịch: Cái cồng được đánh để báo hiệu bắt đầu buổi lễ.
He played the gong beautifully during the performance.
Dịch: Anh ấy đã chơi cái cồng rất hay trong buổi biểu diễn.
chuông
nhạc cụ gõ
người đánh cồng
đánh cồng
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
nội dung tiêu cực
tiền tố
Sự thất vọng
đồ trang trí nhỏ, đồ vật nhỏ không có giá trị lớn
váy ôm sát cơ thể
mệt mỏi
thuộc về mùa đông; lạnh giá
bánh hamburger phô mai