The gong was struck to signal the beginning of the ceremony.
Dịch: Cái cồng được đánh để báo hiệu bắt đầu buổi lễ.
He played the gong beautifully during the performance.
Dịch: Anh ấy đã chơi cái cồng rất hay trong buổi biểu diễn.
chuông
nhạc cụ gõ
người đánh cồng
đánh cồng
07/11/2025
/bɛt/
những thay đổi gần đây
Táo giáo dục
thảm bại 0-6
độ dốc
có thể đếm được
người cụ thể
mụn cóc
dừng lại một thời gian ngắn