The gong was struck to signal the beginning of the ceremony.
Dịch: Cái cồng được đánh để báo hiệu bắt đầu buổi lễ.
He played the gong beautifully during the performance.
Dịch: Anh ấy đã chơi cái cồng rất hay trong buổi biểu diễn.
chuông
nhạc cụ gõ
người đánh cồng
đánh cồng
15/09/2025
/ɪnˈkɜːrɪdʒ ˈlɜːrnɪŋ/
hạt thiêng
Tập trung
sự xúc tác
trạm metro
Lấy khách hàng làm trung tâm
nước cam
lời khuyên tốt
viết tắt của 'ultraviolet' (tia cực tím)