She felt sad when she heard the news.
Dịch: Cô ấy cảm thấy buồn khi nghe tin tức.
It's sad to see the children leave.
Dịch: Thật buồn khi thấy những đứa trẻ ra đi.
He had a sad expression on his face.
Dịch: Anh ấy có vẻ buồn trên khuôn mặt.
không hạnh phúc
đau buồn
u sầu
nỗi buồn
làm buồn
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
cellulose carboxymethyl hóa
thấu cảm, đồng cảm
rau chân vịt
tin nóng hổi
dạ dày (của một số loài động vật, thường là gia cầm)
trường đại học y
nhà siêu hình học
đường cong học tập