She felt sad when she heard the news.
Dịch: Cô ấy cảm thấy buồn khi nghe tin tức.
It's sad to see the children leave.
Dịch: Thật buồn khi thấy những đứa trẻ ra đi.
He had a sad expression on his face.
Dịch: Anh ấy có vẻ buồn trên khuôn mặt.
không hạnh phúc
đau buồn
u sầu
nỗi buồn
làm buồn
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
các từ khác nhau
trường đại học truyền thống
ưu tiên
món tráng miệng nhẹ, thường là món ăn ngọt nhỏ, dễ ăn sau bữa chính
hành vi xã hội
Cuộc đối sức
người có ảnh hưởng hàng đầu
lối vào, tiền sảnh