I felt confused by the instructions.
Dịch: Tôi cảm thấy bối rối trước hướng dẫn.
The plot of the movie was so confusing.
Dịch: Cốt truyện của bộ phim thật lẫn lộn.
She looked confused when I asked her the question.
Dịch: Cô ấy trông bối rối khi tôi hỏi cô ấy câu hỏi.
Sự thiên vị, đặc biệt là trong việc cấp phát việc làm hoặc quyền lợi cho người thân.