I was perplexed by his sudden change of mood.
Dịch: Tôi bối rối trước sự thay đổi tâm trạng đột ngột của anh ấy.
She seemed perplexed by the question.
Dịch: Cô ấy có vẻ lúng túng trước câu hỏi.
bị lẫn lộn
bị làm cho khó hiểu
bối rối, hoang mang
sự bối rối, sự hoang mang
10/09/2025
/frɛntʃ/
nguyên nhân khách quan
Mọc măng
mối liên kết cố hữu
no nê, thỏa mãn (đặc biệt về cảm giác ăn uống)
phấn mắt màu hồng
sữa bột hòa tan
cốc giữ nhiệt
chuyện xửa Huế