I was perplexed by his sudden change of mood.
Dịch: Tôi bối rối trước sự thay đổi tâm trạng đột ngột của anh ấy.
She seemed perplexed by the question.
Dịch: Cô ấy có vẻ lúng túng trước câu hỏi.
bị lẫn lộn
bị làm cho khó hiểu
bối rối, hoang mang
sự bối rối, sự hoang mang
27/06/2025
/ɪmˈpɛr/
người yêu thích, người đam mê
diễn viên chính
Dung dịch vệ sinh
công nghệ chưa từng có
Thế hệ đi trước nhìn lại
hầm mộ, nơi chôn cất
khu nghỉ dưỡng đắt đỏ
lính cứu hỏa