The company had to adapt to a turbulent context.
Dịch: Công ty đã phải thích nghi với một bối cảnh nhiễu nhương.
The political landscape is a context of great turbulence.
Dịch: Bối cảnh chính trị là một bối cảnh nhiễu nhương lớn.
tình huống bất ổn
môi trường hỗn loạn
25/07/2025
/ˈhɛlθi ˈfɪɡər/
sự nổi tiếng, đặc biệt là vì những lý do tiêu cực
kho tàng mẹo
gạo ngon nhất
giai điệu catchy
học viện quân sự hàng đầu
đồ dùng học tập
học sinh tài năng
vấn đề kinh tế