The new policy had a substantial effect on the economy.
Dịch: Chính sách mới có ảnh hưởng đáng kể đến nền kinh tế.
The drug can have a substantial effect on a patient's health.
Dịch: Thuốc có thể có tác động lớn đến sức khỏe của bệnh nhân.
Tác động đáng kể
Hệ quả lớn
Đáng kể
12/06/2025
/æd tuː/
tuyển trẻ quốc gia
kiểm toán bên ngoài
khổng lồ, vĩ đại
Phục hồi một vụ án
Ngoại giao quốc tế
bầu trời sáng
cá rô đỏ
di cư