The new policy had a substantial effect on the economy.
Dịch: Chính sách mới có ảnh hưởng đáng kể đến nền kinh tế.
The drug can have a substantial effect on a patient's health.
Dịch: Thuốc có thể có tác động lớn đến sức khỏe của bệnh nhân.
Tác động đáng kể
Hệ quả lớn
Đáng kể
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
khó khăn, bất tiện
chạm phải, chạm ngẫu nhiên
cuộc tụ họp sinh viên sành điệu
Môn thể thao nghệ thuật trên băng
người điều khiển không lưu tiền phương
Rừng mưa Amazon
người lãnh đạo phụ
Miền ký ức không thể quên