The new policy had a substantial effect on the economy.
Dịch: Chính sách mới có ảnh hưởng đáng kể đến nền kinh tế.
The drug can have a substantial effect on a patient's health.
Dịch: Thuốc có thể có tác động lớn đến sức khỏe của bệnh nhân.
Tác động đáng kể
Hệ quả lớn
Đáng kể
16/09/2025
/fiːt/
nói chuyện phiếm
tòa nhà
một cách hoàn chỉnh
trang phục chính thức
vòng tròn năng lượng
Mạng kỹ thuật số
khí thải nhà kính
Tăng cường tuần hoàn máu