The new policy had a substantial effect on the economy.
Dịch: Chính sách mới có ảnh hưởng đáng kể đến nền kinh tế.
The drug can have a substantial effect on a patient's health.
Dịch: Thuốc có thể có tác động lớn đến sức khỏe của bệnh nhân.
Tác động đáng kể
Hệ quả lớn
Đáng kể
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
lễ trao giải
truyền thống tôn giáo
chuỗi tràng hạt
hệ thống thận
Lạc đà
Tháng Sáu
cục thuế
Sự giải thể công ty