The barrister presented a strong case in court.
Dịch: Luật sư tranh tụng trình bày một vụ án mạnh mẽ tại tòa.
She hired a barrister to handle her legal matters.
Dịch: Cô ấy thuê một luật sư tranh tụng để xử lý các vấn đề pháp lý của mình.
tính chất mang tính sân khấu hoặc kịch tính, thường nhằm gây ấn tượng mạnh hoặc thể hiện cảm xúc quá mức