Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
socket wrench
/ˈsɒkɪt rɛntʃ/
cờ lê đầu lục giác
noun
Mr. Nawat
/ˈmɪstər ˈnɑːwɑːt/
Ông Nawat
noun
slice of life
/ˈslaɪs əv ˈlaɪf/
phân cảnh đời thường
noun
compression load
/kəmˈprɛʃən loʊd/
tải nén
verb
wandering
/ˈwɒndərɪŋ/
đi lang thang
adjective
inhuman
/ɪnˈhjuːmən/
vô nhân đạo
noun
futsal
/ˈfʊt.sɔːl/
Môn thể thao bóng đá trong nhà, chơi với đội hình nhỏ và trên sân nhỏ.