The ear examiner conducted a thorough check of the patient's ear.
Dịch: Người kiểm tra tai đã tiến hành kiểm tra kỹ lưỡng tai của bệnh nhân.
She visited the ear examiner to diagnose her hearing problem.
Dịch: Cô ấy đã đến gặp người kiểm tra tai để chẩn đoán vấn đề về thính giác của mình.