The inventory statement shows the available stock at the end of the month.
Dịch: Báo cáo tồn kho cho thấy số hàng có sẵn vào cuối tháng.
We need to prepare an inventory statement for the audit.
Dịch: Chúng ta cần chuẩn bị một báo cáo tồn kho cho cuộc kiểm toán.
Biểu hiện lừa dối hoặc không thành thực để đánh lừa người khác