I had an omelette sandwich for breakfast.
Dịch: Tôi đã ăn một cái bánh mì trứng cho bữa sáng.
The omelette sandwich is a popular choice at the café.
Dịch: Bánh mì trứng là một lựa chọn phổ biến ở quán cà phê.
bánh mì trứng
bánh mì ăn sáng
trứng chiên
kẹp
21/09/2025
/ˈmɛntl skɪlz/
nỗi sợ hãi
ảnh khoe khoang
trải nghiệm mới
hoa vương miện
đổ, tràn
tòa nhà bằng gỗ
bút vẽ
bò sữa