I had an omelette sandwich for breakfast.
Dịch: Tôi đã ăn một cái bánh mì trứng cho bữa sáng.
The omelette sandwich is a popular choice at the café.
Dịch: Bánh mì trứng là một lựa chọn phổ biến ở quán cà phê.
bánh mì trứng
bánh mì ăn sáng
trứng chiên
kẹp
31/12/2025
/ˈpoʊ.əm/
Đây là tôi
Thưởng trà
gây rắc rối
Cuộc không kích, cuộc không tập
mụn rộp môi
dẫn đến hòa bình
giá vé máy bay
sự bồi thường