I had an omelette sandwich for breakfast.
Dịch: Tôi đã ăn một cái bánh mì trứng cho bữa sáng.
The omelette sandwich is a popular choice at the café.
Dịch: Bánh mì trứng là một lựa chọn phổ biến ở quán cà phê.
bánh mì trứng
bánh mì ăn sáng
trứng chiên
kẹp
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
lô đất ở
Trình độ sư phạm
năm học
diễn lại
người đàm phán
kiếm lời
drama không kém
gặp người nổi tiếng