Negotiations led to peace after years of conflict.
Dịch: Các cuộc đàm phán đã dẫn đến hòa bình sau nhiều năm xung đột.
The treaty aims to lead to peace in the region.
Dịch: Hiệp ước này nhằm mục đích dẫn đến hòa bình trong khu vực.
kết quả là hòa bình
mang lại hòa bình
hòa bình
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
sự chậm trễ, sự trì hoãn
táo ruby
Sự hài hòa giữa công việc và cuộc sống
cừu
cách tiếp cận quản lý
trùm kinh doanh
mở mạng
rau cải xanh