The surface of the table is flat.
Dịch: Bề mặt của cái bàn là phẳng.
She prefers flat shoes for comfort.
Dịch: Cô ấy thích giày dép dẹt để thoải mái.
The land is flat and easy to farm.
Dịch: Đất đai bằng phẳng và dễ canh tác.
bằng phẳng
mịn
mặt phẳng
tính bằng phẳng
phẳng hơn
28/12/2025
/ˈskwɛr ˈpætərnd/
Body không phải dạng vừa
bài kiểm tra học thuật
không được chấp thuận
Bánh xèo
thiết bị phòng thí nghiệm
giảng đạo
tự quản
Khu vực bị tàn phá