The payroll is processed every month.
Dịch: Bảng lương được xử lý mỗi tháng.
She works in the payroll department.
Dịch: Cô ấy làm việc ở phòng bảng lương.
He checks the payroll for errors.
Dịch: Anh ấy kiểm tra bảng lương để phát hiện lỗi.
tiền lương
lương
thù lao
trả lương
trả tiền
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
Nhẫn mạ vàng
người giao nhận hàng hóa
sự vần điệu
CẢNH BÁO ĐỎ
Sự chi trả, sự giải ngân
hoàn thành, kết thúc
Sự giảm tốc kinh tế
lính đánh thuê