He gave a short speech at the meeting.
Dịch: Anh ấy đã có một bài phát biểu ngắn tại cuộc họp.
The chairman delivered a brief speech to welcome the guests.
Dịch: Chủ tịch đã có một bài phát biểu ngắn gọn để chào mừng các vị khách.
bài phát biểu vắn tắt
bài phát biểu cô đọng
bài phát biểu
ngắn
11/09/2025
/vɪsˈkɒsɪti əˈdʒɛnt/
thu nhập hưu trí
khoản đóng góp an sinh xã hội
sự tự từ bỏ
kiếm sống
Trạng thái tỉnh táo, sự không ngủ
khuyết điểm, bất lợi
phí chuyển nhượng
Góp ý thẳng thắn