I love the taste of mentha piperita in my tea.
Dịch: Tôi thích vị bạc hà trong trà của mình.
Mentha piperita is often used in candies and desserts.
Dịch: Bạc hà thường được sử dụng trong kẹo và món tráng miệng.
khu vực nằm giữa các phần khác; phần nằm giữa các mô hoặc không gian trống trong cơ thể hoặc trong vật thể