Pollution can adversely affect marine life.
Dịch: Ô nhiễm có thể ảnh hưởng xấu tới đời sống sinh vật biển.
The new policy will adversely affect small businesses.
Dịch: Chính sách mới sẽ ảnh hưởng xấu tới các doanh nghiệp nhỏ.
gây hại
làm tổn hại
tác động tiêu cực
ảnh hưởng xấu
bất lợi, có hại
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
Vây cá, mang cá
giúp đỡ
nghiên cứu về quản lý triển lãm
phong trào nữ quyền
cây thược dược
Bà mẹ "ĐỈNH"
Điểm bổ sung
trước đó, cái gì đó diễn ra trước