The immediate effects of the medication were noticeable within minutes.
Dịch: Ảnh hưởng ngay lập tức của thuốc đã rõ ràng trong vòng vài phút.
She experienced the immediate effects of the workout on her muscles.
Dịch: Cô ấy cảm nhận được tác dụng ngay lập tức của bài tập đối với cơ bắp của mình.
Chi phí phát sinh thêm, khoản chi phụ ngoài mức dự kiến hoặc ban đầu