The imposing building stood tall against the skyline.
Dịch: Tòa nhà ấn tượng đứng cao giữa bầu trời.
He had an imposing presence that commanded attention.
Dịch: Anh ta có một sự hiện diện ấn tượng khiến mọi người chú ý.
Sự thích thú thị giác, cảm giác vui thích khi nhìn thấy điều đẹp đẽ hoặc ấn tượng về mặt thị giác