The bridge was built using a durable ferrous alloy.
Dịch: Cây cầu được xây dựng bằng một hợp kim sắt bền.
Ferrous alloys are commonly used in construction and manufacturing.
Dịch: Các hợp kim sắt thường được sử dụng trong xây dựng và sản xuất.
hợp kim sắt
kim loại sắt
tính sắt, tính kim loại sắt
có chứa sắt, thuộc loại hợp kim sắt
09/09/2025
/kənˈkluːdɪŋ steɪdʒ/
Sự thịnh vượng, phát triển và giàu có.
Đoạn kết của thanh xuân
Học bù
Sự định lượng
Truyền hình Việt
chi trả các chi phí
công dân Hoa Kỳ
bài kiểm tra giả định