The zealot protested loudly against the new policy.
Dịch: Người cuồng tín đã phản đối ầm ĩ chính sách mới.
He became a zealot for environmental causes.
Dịch: Ông đã trở thành một người cuồng tín vì các nguyên nhân môi trường.
người cuồng tín
người nhiệt tình
sự nhiệt tình
nhiệt huyết
30/07/2025
/fɜrst praɪz/
Nước đi chấn động
kỳ giữa (thường dùng trong giáo dục để chỉ kỳ thi giữa kỳ)
phát âm rõ ràng, đọc rõ ràng
Từ lóng
kinh tế độc lập
tái ủy quyền, tái cho phép
Xin lỗi, tôi đã nhầm
bệnh mãn tính