The workshop area is equipped with all necessary tools.
Dịch: Khu vực xưởng được trang bị đầy đủ dụng cụ cần thiết.
Participants gathered in the workshop area for the training session.
Dịch: Tham dự đã tụ họp tại khu vực xưởng cho buổi đào tạo.
khu vực đào tạo
khu vực lắp ráp
xưởng làm việc
làm việc
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
Vải mát mẻ, thoáng khí
hội chị em thân thiết
công cụ
tiền để dành, khoản tiết kiệm
vé mời
kỹ nghệ, nghề thủ công
liên tục ngân vang
tiếng thì thầm