The student submitted his work placement report on time.
Dịch: Sinh viên đã nộp báo cáo thực tập của mình đúng hạn.
Her work placement report highlighted her achievements during the internship.
Dịch: Báo cáo thực tập của cô ấy đã nêu bật những thành tựu của cô trong thời gian thực tập.